Máy Tiện CNC Z-MaT STL8-550
Liên hệ
Máy tiện băng nghiêng cho năng suất cao hơn, giảm chi phí bảo dưỡng thiết bị, độ chính xác được cải thiện
✔️ Tốc độ trục chính : 4000 vòng/phút.
✔️ Thay dao tự động với 8 ổ dao.
✔️ Mâm cặp thủy lực: 8 inch
✔️ Động cơ trục chính: 11/15 kW
✔️ Hệ điều khiển: Fanuc Oi MF Plus
Mô tả sản phẩm
Máy Tiện CNC Z-MaT STL8-550
Máy tiện CNC ngang của ZMAT được thiết kế đặc biệt để phù hợp với những nhà xưởng gia công chính xác vừa và nhỏ tại Việt Nam, với sự tập trung vào tối ưu hóa không gian làm việc và gia tăng năng suất thông qua tự động hóa công đoạn.
Series máy tiện băng nghiêng ký hiệu (STAR STL) đa dạng và nhiều lựa chọn nhất trong các dòng máy tiện của ZMAT.
Series START STL với có thiết kế băng nghiêng đúc bằng gang nguyên khối đem đến sự cững vững và chính xác cao. Băng máy(slant bed), ụ trục chính( head stock), đài dao( turret), và cả ụ chống tâm (tailstock) được căn trên cùng một mặt phẳng chắc chắn. Thiết kế độc đáo này sẽ làm giảm sự sinh nhiệt trong quá trình gia công phôi và do đó làm máy gia công chính xác hơn.
Ưu điểm nổi bật của máy tiện CNC STL8-550:
1. Dịch chuyển mượt mà hơn: Sử dụng cấu trúc thanh trượt và vòng bi trụ để đảm bảo dịch chuyển mượt mà, giảm ma sát và rung.
2. Khử rung khi gia công: Cấu trúc được thiết kế để giảm rung và đảm bảo độ chính xác của chi tiết gia công.
3. Vận hành tốc độ cao và chính xác: Sử dụng cấu trúc và vật liệu chất lượng cao để đảm bảo khả năng vận hành tốc độ cao và độ chính xác của sản phẩm gia công.
4. Ít căn chỉnh và bảo dưỡng máy hơn: Thiết kế chất lượng giúp giảm cần thiết về căn chỉnh và bảo dưỡng, tăng khả năng ổn định của máy.
5. Giảm chi phí bảo dưỡng: Dựa vào cấu trúc và vật liệu chất lượng, máy tiện ít đòi hỏi bảo dưỡng, giảm chi phí và thời gian dừng máy.
6. Tiêu thụ năng lượng thấp hơn: Tính năng tự động và cấu trúc hiệu quả giúp giảm tiêu thụ năng lượng trong quá trình vận hành.
7. Rút ngắn thời gian chạy rà phôi: Tính năng tự động và tốc độ gia công cao giúp rút ngắn thời gian chạy rà phôi, tăng hiệu suất sản xuất.
Cấu trúc chi tiết:
Đài gá dao (Turret): Turret 8 và 12 ổ dao: Tích hợp ổ dao đa dạng với 8 ổ dao là tiêu chuẩn và 12 ổ dao là option, tăng tính linh hoạt trong quá trình gia công.
Chất lượng và tốc độ thay dao nhanh: Turret được sản xuất với chất lượng cao, giảm thời gian thay dao và đảm bảo độ chính xác khi sử dụng.
Ụ chống tâm tự động (Tailstock): Trượt trên thanh dẫn hướng bằng bi trụ và động cơ servo: Sử dụng bi trụ và động cơ servo giúp tự động hóa quá trình làm việc với ụ chống tâm, giảm thời gian lập trình và tăng hiệu suất.
Trục chính và Ụ trục chính (Spindle and Headstock): Mũi trục chính được đỡ bởi 2 vòng bi, Sử dụng 2 vòng bi để đỡ mũi trục chính, tăng độ chính xác và ổn định trong quá trình gia công.
Những chi tiết này cung cấp một cái nhìn tổng quan về những ưu điểm và tính năng kỹ thuật của máy tiện CNC, đảm bảo sự hiệu quả và độ chính xác trong quá trình sản xuất.
Phù hợp với chi tiết dạng đĩa hoặc ngắn | chi phí được giảm bớt do ko có tail stock |
Sử dụng thanh trượt bi đũa và vòng bi trục chính cũng được dùng bi đũa |
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Hệ điều khiển | Fanuc Oi MF Plus |
Khả năng gia công | |
Chủng loại kẹp phôi | Mâm cặp thủy lực 8 inch Đài Loan, kết nối xi lanh rỗng |
Đường kính tiện qua băng máy | Ø550mm |
Chiều dài phôi lớn nhất | 550mm |
Đường kính tiện qua bàn xe dao | Ø360mm |
Trục chính | |
Đường kính lỗ trục chính | Ø62mm(optional 75/86mm) |
Kích thước phôi thanh tiện lớn nhất | Ø52mm(optional 65/75mm) |
Kiểu mũi trục chính | A2-6 (optionalA2-8) |
Tốc độ trục chính lớn nhất | 4000 rpm |
Công suất động cơ trục chính | 11/15kW |
Travel/ Hành trình | |
Hành trình trục X | 250mm |
Hành trình trục Z | 550mm |
Tốc độ di chuyển dao nhanh trục X | 20 m/phút |
Tốc độ di chuyển dao nhanh trục Z | 20 m/phút |
Đài dao | |
Kiểu dao | STP100 (servo) |
Số lượng ổ dao | 12 |
Kết cấu | |
Băng nghiêng | 35° |
Kiểu băng trượt trục X/Z | Băng bi (bi đũa) |
Xuất xứ thanh ray | HIWIN/ PMI Đài Loan |
Dimension& Weight/ Kích thước và khối lượng | |
Kích thước tổng thể (khoảng) | 2860x1950x2200kg |
Khối lượng( khoảng) | 4800kg |
Công suất tổng thể | 16KVA |
Bộ phận điện | Schneider- Pháp |
Thông số khác | |
Động cơ chính | CTB |
Vít me trục XZ | PMI/HIWIN |
Ụ động (chống tâm) | MT4 Thủy lực, thanh ray băng bi |
Hành trình mũi chống tâm | 150mm |
Hành trình chống tâm | 550mm |
Thiết bị tiêu chuẩn đi kèm theo máy | |
1. Trao đổi nhiệt 2. Chức năng tự động ngừng xoay trục chính khi mở cửa 3. Chân đế cân bằng máy 4. Tài liệu hướng dẫn vận hành máy 5. Máy bơm 6. Báo hiệu 3 đèn màu, đèn làm việc |