Máy Tiện CNC Z-MaT SL6
Liên hệ
Máy tiện nghiêng không có tail stock sẽ giúp tiết kiệm chi phí, phù hợp với nhà xưởng nhỏ, cần năng suất cao
✔️ Tốc độ trục chính : 6000 vòng/phút.
✔️ Thay dao tự động với 8 ổ dao.
✔️ Mâm cặp thủy lực: 6 inch
✔️ Động cơ trục chính: 5.5 / 7.5 kW
✔️ Hệ điều khiển: Fanuc Oi TF Plus
Mô tả sản phẩm
Máy Tiện CNC Z-MaT SL6
Máy tiện CNC ngang của ZMAT được thiết kế đặc biệt để phù hợp với những nhà xưởng gia công chính xác vừa và nhỏ tại Việt Nam, với sự tập trung vào tối ưu hóa không gian làm việc và gia tăng năng suất thông qua tự động hóa công đoạn.
1. Thiết kế nhỏ gọn và không có tailstock: Kích thước máy được tối ưu hóa để phù hợp với không gian làm việc hạn chế và giảm trọng lượng máy. Không có tailstock để giảm phức tạp và tăng tính linh hoạt trong quá trình gia công.
2. Phù hợp cho chi tiết dang đĩa hoặc ngắn: Thiết kế máy tập trung vào gia công chi tiết dang đĩa hoặc ngắn, với các tính năng và công cụ phù hợp để đảm bảo hiệu suất tối ưu.
3. Giá hợp lý và thiết kế giải pháp tự động hoá: Chi phí đầu tư được kiểm soát để đảm bảo sự hợp lý và tính khả thi cho việc giải pháp tự động hoá. Thiết kế máy có tính năng tự động hóa để tối ưu hóa quá trình sản xuất và giảm chi phí lao động.
4. Cấu trúc băng tiện là một khối: Băng tiện được thiết kế là một khối đồng nhất để tăng độ chính xác và độ cứng vững trong quá trình gia công. Cấu trúc này giúp giảm rung và đảm bảo độ chính xác của sản phẩm gia công.
5. Thiết bị điện của Schneider: Sử dụng thiết bị điện của Schneider để đảm bảo độ tin cậy và hiệu suất trong quá trình vận hành.
6. Cấu trúc thanh trượt sử dụng bi trụ và vòng bi trụ: Thanh trượt được thiết kế với bi trụ và vòng bi trụ để tăng sự cứng vững. Cấu trúc này giúp đảm bảo độ chính xác và ổn định, đặc biệt là khi làm việc với chi tiết nhỏ và phức tạp.
7. Lắp thêm option đài dao thẳng cho model SL6 và SL10 E: Cung cấp khả năng mở rộng và linh hoạt cho máy thông qua việc lắp thêm option đài dao thẳng. Điều này giúp nâng cao khả năng gia công và đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Máy tiện CNC này được thiết kế để đáp ứng nhu cầu cụ thể của việc gia công chi tiết dang đĩa hoặc ngắn, với sự linh hoạt và hiệu suất cao.
![]() | ![]() |
![]() |
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Cấu Hình | |
Hệ điều khiển | Fanuc Oi TF Plus |
Khả năng gia công | |
Chủng loại kẹp phôi | Mâm cặp thủy lực 6 inch Đài Loan, kết nối xi lanh rỗng |
Đường kính tiện qua băng máy | Ø480mm |
Chiều dài phôi lớn nhất | 250mm (kết hợp mâm cặp 6 inch, hành trnì h còn 220mm) (optional 550mm) |
Đường kính tiện qua bàn xe dao | Ø210mm |
Trục chính | |
Đường kính lỗ trục chính | Ø55mm |
Kích thước phôi thanh tiện lớn nhất | Ø46mm |
Kiểu mũi trục chính | A2-5 (built in motor spindel) |
Tốc độ trục chính lớn nhất | 6000 rpm |
Công suất động cơ trục chính | 11/15kW |
Travel/ Hành trình | |
Hành trình trục X | 200mm |
Hành trình trục Z | 250mm (optional 350mm) |
Tốc độ di chuyển dao nhanh trục X | 20 m/phút |
Tốc độ di chuyển dao nhanh trục Z | 25 m/phút |
Đài dao | |
Kiểu dao | STP63 (servo)- Pragati- Đức |
Số lượng ổ dao | 8 |
Kích cỡ dao | 20 x 20 mm( optional 25×25) |
Kết cấu | |
Băng nghiêng | 35° |
Kiểu băng trượt trục X/Z | Băng bi (bi đũa) |
Xuất xứ thanh ray | HIWIN/ PMI Đài Loan |
Dimension& Weight/ Kích thước và khối lượng | |
Kích thước tổng thể (khoảng) | 2450x1800x1950kg |
Khối lượng( khoảng) | 2500kg |
Công suất tổng thể | 13KVA |
Bộ phận điện | Schneider- Pháp |
Thông số khác | |
Vít me trục XZ | PMI/HIWIN |
Thiết bị tiêu chuẩn đi kèm theo máy | |
1. Trao đổi nhiệt1. Trao đổi nhiệt 2. Chức năng tự động ngừng xoay trục chính khi mở cửa 3. Chân đế cân bằng máy 4. Tài liệu hướng dẫn vận hành máy 5. Máy bơm 6. Báo hiệu 3 đèn màu, đèn làm việc | |
Tặng kèm | |
1. Tặng kèm súng hơi 2. Thẻ CF 2G |