Máy Tiện CNC Z-MaT DT500E-450
Liên hệ
Máy tiện nghiêng Star DT series phù hợp cho phôi dạng thanh hoặc dài, kết cấu vững chắc, tăng độ chính xác và cứng vững khi gia công
Trung tâm gia công
✔️ Tốc độ trục chính : 4000 vòng/phút.
✔️ Thay dao tự động với 12 ổ dao.
✔️ Mâm cặp thủy lực: 8 inch
✔️ Động cơ trục chính: 22 kW
✔️ Hệ điều khiển: Fanuc Oi TF/ Siemens828D
Mô tả sản phẩm
Máy Tiện CNC Z-MaT DT500E-450
Máy tiện CNC băng nghiêng dòng START DT co tailstock, turret của ZMAT được thiết kế đặc biệt để phù hợp với những nhà xưởng gia công chính xác vừa và nhỏ tại Việt Nam, với sự tập trung vào tối ưu hóa không gian làm việc và gia tăng năng suất thông qua tự động hóa công đoạn.
Một số điểm nổi bật và ưu điểm của máy Tiện DT500E-450 dòng tailstock, turret
1. Tailstock (Ụ chống tâm): Tailstock được tích hợp để hỗ trợ gia công sản phẩm dài hoặc dạng thanh. Thiết kế linh hoạt, có thể điều chỉnh để đáp ứng độ dài và đường kính khác nhau của sản phẩm gia công.
2. Chi phí đầu tư hợp lý: Sử dụng vật liệu và công nghệ sản xuất phù hợp để giảm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng và hiệu suất. Tính năng tự động hoặc tiết kiệm năng lượng để giảm chi phí vận hành.
3. Băng nghiêng và lập trình dao cắt: Bàn máy có khả năng nghiêng để thuận tiện cho việc thoát phoi. Hệ thống lập trình dao cắt được thiết kế để đơn giản hóa quá trình lập trình và tối ưu hóa hiệu suất gia công.
4. Thiết kế vít me bi: Vít me bi được đặt chính giữa hai thanh trượt để giảm lực ma sát và mô men xoắn. Cơ cấu này giúp tăng độ chính xác và đồng đều trong quá trình gia công.
5. Turret 12 vị trí: Turret với 12 vị trí để đảm bảo sự đa dạng về dao cắt và tăng tính linh hoạt trong quá trình gia công. Việc chuyển đổi dao cắt nhanh chóng và dễ dàng.
6. Vị trí cho lập trình nội suy và chức năng phay: Các vị trí trên turret được tối ưu hóa để hỗ trợ cả lập trình nội suy và chức năng phay. Điều này giúp gia công các chi tiết phức tạp một cách hiệu quả.
7. Đế và băng rộng: Đế máy và băng được thiết kế rộng để cung cấp độ cứng vững cao và giảm rung khi máy đang vận hành. Điều này đảm bảo độ chính xác và chất lượng gia công cao.
Đảm bảo rằng các yếu tố an toàn và dễ bảo trì cũng được xem xét trong quá trình thiết kế để tối ưu hóa sự tiện lợi và hiệu suất của máy tiện CNC.
![]() | ![]() |
![]() | ![]() |
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Hệ điều khiển | Fanuc Oi TF/ Siemens828D |
Khả năng gia công | |
Đường kính tiện tối đa | 320mm |
Đường kính tiện qua băng máy | Ø600mm |
Chiều dài phôi lớn nhất | 450mm |
Trục chính | |
Mâm cặp thủy lực | Mâm cặp thủy lực 8 inch kết nối xi lanh rỗng- Đài Loan |
Đường kính lỗ trục chính | Ø66mm |
Kích thước phôi thanh tiện lớn nhất | Ø52mm |
Kiểu mũi trục chính | A2-6 |
Tốc độ trục chính lớn nhất | 4000 vòng/phút |
Bạc đạn trục chính | NSK- Nhật bản |
Motor trục chính | Built- in Motor spindle |
Độ chính xác chỉ mục | ±0.02° |
Công suất động cơ trục chính | 22/30kW |
Travel/ Hành trình | |
Hành trình trục X | 250mm |
Hành trình trục Y | 100(±50) |
Hành trình trục Z | 450mm |
Tốc độ di chuyển dao nhanh trục X | 20m/phút |
Tốc độ di chuyển dao nhanh trục Y | 12m/phút |
Tốc độ di chuyển dao nhanh trục Z | 20m/phút |
Đài dao | |
Kiểu dao | Đài dao kèm trục C và trục Y:BMT45 |
Số lượng ổ dao | 12 |
Kích thước chuôi dao tiện vuông | 20x20mm |
Kết cấu | |
Băng nghiêng | 35° |
Chống tâm | |
Chủng loại chống tâm | MT3,ụ động dạng trục chính (spindle unit type) |
Hành trình chống tâm | 100-450mm |
Dimension& Weight/ Kích thước và khối lượng | |
Kích thước tổng thể | 3000x1780x2050kg |
Khối lượng( khoảng) | 4800kg |
Bộ phận điện | Schneider- Pháp |
Thông số khác | |
Vít me trục XZ | PMI/HIWIN- Đài Loan |
Bạc đạn trục vít me | SKF- Thụy Sĩ/KOYO Nhật bản |
Thiết bị tiêu chuẩn đi kèm theo máy | |
1. Trao đổi nhiệt 2. Chức năng ngừng xoay trục chính khi mở cửa 3. Chân đế cân bằng máy 4. Tài liệu hướng dẫn vận hành máy 4. Máy bơm 5. Báo hiệu 3 đèn màu, đèn làm việc |